Ngoại hình khác thường, camera thông minh và stock Android 8.0 Oreo – những thông số này hợp nhất hai dòng điện thoại thông minh của công ty. Ở Brazil Motorola Mobility đã giới thiệu cùng lúc sáu điện thoại thông minh mới thuộc dòng G và E. Các tính năng mới nhắm đến người dùng cần chất lượng xây dựng cao, thiết kế khác thường và chức năng của thiết bị di động.
Ở thế hệ Moto G và Moto E mới, công ty tiếp tục tuân theo các nguyên tắc tạo ra điện thoại thông minh công nghệ, cung cấp những công nghệ thú vị với mức giá hợp lý. Kỹ sư trong quá trình phát triển Motorola tập trung vào màn hình, thời lượng pin và thiết kế. Tất cả điện thoại thông minh G và E thế hệ mới đều có bộ vi xử lý Qualcomm Snapdragon thế hệ mới nhất. Các dịch vụ và tiện ích bổ sung mang thương hiệu Moto cũng được cải tiến, mở ra những khả năng mới cho trí tuệ nhân tạo.
Dòng Moto G6
Màn hình Max Vision với tỷ lệ khung hình 18:9 mang lại màu sắc tươi sáng và chi tiết rõ ràng, đồng thời mặt sau bằng kính và thép 3D mang lại cho điện thoại thông minh một hình dáng thoải mái. Phần mềm xử lý ảnh cung cấp những bức ảnh chân dung, ảnh đen trắng chất lượng cao và nhiều bộ lọc khuôn mặt khác nhau. Logo của công ty được tích hợp máy quét dấu vân tay, công nghệ NFC cho phép bạn dễ dàng thanh toán khi mua hàng và tính năng sạc nhanh TurboPower chỉ trong vài phút sẽ cung cấp mức sạc đủ cho vài giờ hoạt động. Điện thoại thông minh Moto G6 đã có mặt ở Brazil và Mexico.
Đặc tính kỹ thuật của dòng Moto G6:
Motorola Moto G6 Play |
Motorola Moto G6 |
Motorola Moto G6 Hơn |
|
Kích thước | 154,4 x 72,2 x 9 мм
Trọng lượng: 175 g |
153,8 x 72,3 x 8,3 мм
Trọng lượng: 167 g |
160 x 75,5 x 8,0 мм
Trọng lượng: 167 g |
Bộ xử lý | Qualcomm Snapdragon 430, lên đến 1,4 GHz, GPU Adreno 505 | Qualcomm Snapdragon 450, lên đến 1,8 GHz, GPU Adreno 506 | Qualcomm Snapdragon 630, lên đến 2,2 GHz, GPU Adreno 508 |
ОС | Android 8.0 Oreo có hỗ trợ Moto Action | Android 8.0 Oreo có hỗ trợ Moto Action | Android 8.0 Oreo có hỗ trợ Moto Action |
Hiển thị | 5,7 inch (14,478 cm) HD + (720 × 1440 pixel), 283 pixel mỗi inch, Tầm nhìn tối đa 18: 9, Coring Gorilla Glass 3 | 5,7 inch (14,478 cm) Full-HD+ (1080×2160 pixel), 424 pixel mỗi inch; Tầm nhìn tối đa 18:9, Corning Gorilla Glass 3 | 5,9 inch (15,0622 cm) Full-HD+ (1080×2160 pixel), 407 pixel mỗi inch, Tầm nhìn tối đa 18:9, Corning Gorilla Glass 3 |
Bộ nhớ (ROM) | 32 GB, mở rộng microSD lên đến 128 GB | 32 GB, mở rộng microSD lên đến 128 GB | 64 GB, mở rộng microSD lên đến 128 GB |
ĐẬP | 3 GB | 3 GB | 4 GB |
Ca mê ra chính | 13 MP với tự động lấy nét theo pha, khẩu độ f / 2.0 | Kép 12 MP + 5 MP,
khẩu độ f / 1.8, nhận dạng đối tượng, máy quét văn bản, chế độ chân dung, màu chọn lọc, bộ lọc khuôn mặt, toàn cảnh, chế độ chụp thủ công |
Kép 12 MP + 5 MP với tự động lấy nét Dual Pixel, khẩu độ f / 1.7, nhận dạng đối tượng, máy quét văn bản, chế độ chân dung, màu chọn lọc, bộ lọc khuôn mặt, toàn cảnh, chế độ chụp thủ công |
Camera phía trước | 8 MP, chế độ nâng cao hình ảnh, chế độ chụp thủ công, bộ lọc khuôn mặt | 8 MP, chế độ selfie nhóm, chế độ nâng cao hình ảnh, chế độ chụp thủ công, bộ lọc khuôn mặt | 8 MP, chế độ selfie nhóm, chế độ nâng cao hình ảnh, chế độ chụp thủ công, bộ lọc khuôn mặt |
Video | lên đến 1080p (30 khung hình / s);
Chế độ Slow-Mo |
lên đến 1080p (60 khung hình / s);
Chế độ Slow-Mo |
lên đến 4K Ultra HD;
Chế độ Slow-Mo |
Ắc quy | 4000 mAh, hỗ trợ bộ sạc TurboPower 10W | 3000 mAh, hỗ trợ bộ sạc TurboPower 15W | 3200 mAh, hỗ trợ bộ sạc TurboPower 15W |
SIM | Nano-SIM | SIM kép Nano-SIM | SIM kép Nano-SIM |
Bluetooth | Bluetooth 4.2 | Bluetooth 4.2 | Bluetooth 5.0 |
Wi-Fi | 802.11 b / g / n
(2,4 GHz) |
802.11 a / b / g / n / ac
(2.4 GHz + 5 GHz) |
802.11 a / b / g / n / ac
(2.4 GHz + 5 GHz) |
Mạng: | GPRS / EDGE
UMTS / HSPA + 4G LTE |
GPRS / EDGE
UMTS / HSPA + 4G LTE |
GPRS / EDGE
UMTS / HSPA + 4G LTE |
Kết nối | MicroUSB, giắc cắm tai nghe 3,5 mm | USB Loại C, giắc cắm tai nghe 3,5 mm | USB Loại C, giắc cắm tai nghe 3,5 mm |
NFC | + | + | + |
Bảo vệ | Máy quét vân tay, Phím Moto | Máy quét vân tay, cảm biến nhận dạng khuôn mặt, Phím Moto | Máy quét vân tay, cảm biến nhận dạng khuôn mặt, Phím Moto |
Bảo vệ nước | P2i | P2i | P2i |
Đài FM | + | + | + |
https://youtu.be/d-L1Zty0DOw
Moto E5: màn hình lớn, pin khỏe
Điện thoại thông minh mới của dòng E nhận được thiết kế dễ nhận biết, lớp phủ chống thấm nước và pin dung lượng cao. Máy quét dấu vân tay được đặt ở mặt sau trong logo Motorola, không chỉ nhanh chóng mở khóa thiết bị mà còn cho phép bạn trả lời các cuộc gọi đến. Điện thoại thông minh hoạt động dưới sự kiểm soát của "sạch" Android 8.0, hỗ trợ thẻ nhớ microSD, trang bị đèn flash cho camera chính và camera selfie.
Dòng Moto E5 sẽ có mặt trong những tháng tới tại Ukraine, các quốc gia thuộc khu vực Châu Á - Thái Bình Dương, Châu Âu, Châu Mỹ Latinh và Bắc Mỹ.
Đặc tính kỹ thuật của dòng Moto E5:
Motorola Moto E5 Play |
Motorola Moto E5 |
Motorola Moto E5 Hơn |
|
Kích thước | 151 x 74 x 8,85 мм
Trọng lượng: 150 g |
154,4 x 72,2 x 8,95 мм
Trọng lượng: 174 g |
160,9 x 75,3 x 9,35 мм
Trọng lượng: 200 g |
Bộ xử lý | Qualcomm Snapdragon 425, lên đến 1,4 GHz, GPU Adreno 308 | Qualcomm Snapdragon 425, lên đến 1,4 GHz, GPU Adreno 308 | Qualcomm Snapdragon 425, lên đến 1,4 GHz, GPU Adreno 308 |
ОС | Android 8.0 Oreo có hỗ trợ Moto Action | Android 8.0 Oreo có hỗ trợ Moto Action | Android 8.0 Oreo có hỗ trợ Moto Action |
Hiển thị | 5,2 inch HD (1280 × 720), LCD | 5,7 inch HD + (1440 × 720), IPS LCD, 18: 9 | 6 inch HD + (1440 × 720), IPS LCD, 18: 9 |
Bộ nhớ (ROM) | 16 GB, mở rộng microSD lên đến 128 GB | 16 GB, mở rộng microSD lên đến 128 GB | 32 GB, mở rộng microSD lên đến 128 GB |
ĐẬP | 1 GB | 2 GB | 3 GB |
Ca mê ra chính | 8 MP, khẩu độ f2.0, 1.12um, đèn flash LED, PDAF, HDR, toàn cảnh, chế độ thủ công, máy quét mã QR / mã vạch | 13 MP, khẩu độ f2.0, 1.12um, đèn flash LED, PDAF, HDR, toàn cảnh, chế độ thủ công, máy quét mã QR / mã vạch | 12 MP, khẩu độ f2.0, pixel lớn 1.25um, đèn flash LED, PDAF, tự động lấy nét bằng laser, HDR, toàn cảnh, chế độ thủ công, máy quét mã QR / mã vạch |
Camera phía trước | 5 MP, đèn flash / chiếu sáng cho ảnh tự chụp | 5 MP, đèn flash / chiếu sáng cho ảnh tự chụp | 5 MP, đèn flash / chiếu sáng cho ảnh tự chụp |
Video | 1080P(30fps), 720P(30fps), 480P(30fps) | 1080P (30 khung hình / giây), 720P (30 khung hình / giây), 480P (30 khung hình / giây), ổn định video | 1080P (30 khung hình / giây), 720P (30 khung hình / giây), 480P (30 khung hình / giây), ổn định video |
Ắc quy | 2800 mAh, có thể tháo rời, hỗ trợ bộ sạc 10W TurboPower | mAh, có thể thay thế, hỗ trợ bộ sạc 10W TurboPower | 5000 mAh, có thể tháo rời, hỗ trợ bộ sạc 15W TurboPower |
SIM | Nano-SIM | SIM kép Nano-SIM | SIM kép Nano-SIM |
Bluetooth | Bluetooth 4.2 | Bluetooth 4.2 | Bluetooth 5.0 |
Wi-Fi | 802.11 b / g / n
(2,4 GHz) |
802.11 a / b / g / n / ac
(2,4 GHz + 5 GHz) |
802.11 a / b / g / n / ac
(2,4 GHz + 5 GHz) |
Mạng: | GPRS / EDGE
UMTS / HSPA + 4G LTE |
GPRS / EDGE
UMTS / HSPA + 4G LTE |
GPRS / EDGE
UMTS / HSPA + 4G LTE |
Kết nối | MicroUSB, giắc cắm tai nghe 3,5 mm | MicroUSB, giắc cắm tai nghe 3,5 mm | MicroUSB, giắc cắm tai nghe 3,5 mm |
NFC | – | – | – |
Bảo vệ | Máy quét dấu vân tay | Máy quét dấu vân tay | Máy quét dấu vân tay |
Bảo vệ chống tia nước | P2i | – | P2i |
Đài FM | + | + | + |
https://youtu.be/-S-g0pMBbJg
Nguồn: Thông cáo báo chí của công ty Motorola Di động